Utility Capacity

  • Power Supply 110/22KV

  • Water Supply Capacity Nguồn nước cấp cho KCN được lấy từ hồ Sông Sào, qua khu xử lý (công suất 7.500 m3/ngđ) rồi theo mạng phân phối cấp cho toàn KCN. Mạng lưới đường ống được bố trí mạng lưới vòng kết hợp với mạng lưới cụt, các tuyến ống bám dọc theo các trục giao thông, cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất và chữa cháy.

  • Electricity Fee (Normal Hr) 0,03 $/kW

  • Normal Power Charge 0,05 $/kW

  • Max Power Charge 0,10 $/kW

  • Wastewater Treatment Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ tại các nhà máy, xí nghiệp theo đường ống chảy về khu xử lý tập trung để xử lý lại sau đó chảy vào hồ sinh thái trong khu cây xanh trước khi chảy ra môi trường. KCN có 2 khu xử lý nước thải cho khu A đặt ở hạ lưu khe Chuối; khu B đặt ở hạ lưu khe Bãi Vừng. Công suất xử lý nước thải 2,900 m3/ngày đêm

Map

Xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Demographic at Nghe An

  • Total Area 16.494km2

  • Labor Force 2.664.148

  • Population 3.417.809

  • Average Labor Wage 189 USD/month

  • PCI 18/63

Nghia Dan Industrial Park

General Information

  • Est./Exp. years 2012/2062

  • Years of leasing 50 years

Region

Developer

Công ty CP lâm nghiệp Tháng Năm

Others

  • Internal Transportation
  • Main Intenal Roads:4

    Sub Internal Roads:2

  • Green Coverage Ratio
  • 6 %