Utility Capacity

  • Power Supply 110/22KV

  • Water Supply Capacity Giai đoạn đầu sử dụng nước sông Hà Cối và sông Tài Chi bằng phương pháp đập dâng; dài hạn dùng nguồn nước từ Hồ Tràng Vinh và Hồ Tài Chi; xây dựng tuyến ống cấp nước thô hoặc kênh dẫn từ các nguồn kể trên về cho KCN. Xây dựng 02 nhà máy nước cấp nước cho toàn bộ KCN, tổng công suất khoảng 200.000 m3/ngđ.

  • Power Supply Capacity 2x63 MVA

  • Wastewater Treatment Hệ thống thoát nước mưa riêng với hệ thống thoát nước thải, hoạt động với chế độ tự chảy; Quy hoạch 02 hồ điều hòa nước mưa, suối Khe La hiện trạng được nắn chỉnh tạo hành lang thoát nước.Bố trí 06 trạm xử lý nước thải cho các KCN Tập trung với tổng công suất dài hạn 90.000 m3/ngđ; Bố trí 04 điểm tập kết, trung chuyển, trao đổi chất thải rắn, quy mô mỗi điểm tập kết khoảng 5.000 m2.Tiêu chuẩn xả thải: Nước thải xử lý đảm bảo theo QCVN 40:2011/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp- Ban hành kèm theo thông tư số 47/2011/TT-BTMT ngày 28/12/2011).

Others

  • Onetime price (min-max) 48 - 60 USD/m2

  • Extra price infos Phí sử dụng hạ tầng: 0,31 USD/m2/năm

Map

Nằm trong địa giới hành chính 05 xã: Quảng Điền, Quảng Phong, Phú Hải, Quảng Trung và Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà, Quảng Ninh

Demographic at Quang Ninh

  • Total Area 6.178km2

  • Labor Force 1.058.929

  • Population 1.358.490

  • Average Labor Wage 605 USD/month

  • PCI 1/63

Texhong Hai Ha Industrial Zone (Hai Ha Seaport Industrial Zone Phase 1)

General Information

  • Fill Rate 24

  • Est./Exp. years 2014/2064

  • Years of leasing 50 years

Developer

Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam

Others

  • Internal Transportation
  • Main Intenal Roads:2

    Sub Internal Roads:2